Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
Thảm sợi thủy tinh phủ CaCO3 được phát triển đặc biệt để trang trí tòa nhà.Sau khi phủ bằng hợp chất canxi cacbonat, vật liệu này có thể được sử dụng để phủ bề mặt tấm thạch cao, tấm cách âm, tấm cách nhiệt, trang trí tường trong và ngoài, v.v. Tấm thảm sợi thủy tinh phủ CaCO3 dùng cho tấm thạch cao, tường trong & ngoài và tấm cách nhiệt có các tính năng tuyệt vời về khả năng chống cháy, chống nước, độ bền đứt, chống tia cực tím, chống nhiễm trùng, chống nhăn, v.v.
Tấm thạch cao và tấm cách nhiệt như vậy cùng với tường xây dựng có thể tạo thành bức tường bảo vệ môi trường tiết kiệm năng lượng mới.Chính vì những tính năng ưu việt nên loại tấm thạch cao này ngày càng được ưa chuộng trên thị trường.
Thảm sợi thủy tinh phủ CaCO3 được phát triển đặc biệt để trang trí tòa nhà.Sau khi phủ bằng hợp chất canxi cacbonat, vật liệu này có thể được sử dụng để phủ bề mặt tấm thạch cao, tấm cách âm, tấm cách nhiệt, trang trí tường trong và ngoài, v.v. Tấm thảm sợi thủy tinh phủ CaCO3 dùng cho tấm thạch cao, tường trong & ngoài và tấm cách nhiệt có các tính năng tuyệt vời về khả năng chống cháy, chống nước, độ bền đứt, chống tia cực tím, chống nhiễm trùng, chống nhăn, v.v.
Tấm thạch cao và tấm cách nhiệt như vậy cùng với tường xây dựng có thể tạo thành bức tường bảo vệ môi trường tiết kiệm năng lượng mới.Chính vì những tính năng ưu việt nên loại tấm thạch cao này ngày càng được ưa chuộng trên thị trường.
ĐẶC TRƯNG
Sợi phân tán đồng đều, bề mặt mịn
Độ bền cao và khả năng chống uốn sau khi kết hợp với tấm thạch cao
Chống cháy, chống nước, chống tia cực tím
Sát trùng, chống nhăn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm | Đơn vị trọng lượng(g/m2) | Sức căng MD(N/50mm) | Sức căng CD(N/50mm) | Độ dày (mm) | Độ ẩm Nội dung (%) |
F-TMC120 | 120 | ≥260 | ≥150 | 0,45(±0,05) | 1,0 |
F-TMC200 | 200 | ≥ 350 | ≥250 | 0,50±0,10 | 1,0 |
F-TMC330 | 330 | ≥ 400 | ≥300 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC350 | 350 | ≥ 410 | ≥310 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC390 | 390 | ≥ 450 | ≥330 | 0,80±0,10 | 1,0 |
F-TMC430 | 430 | ≥ 500 | ≥350 | 0,80±0,10 | 1,0 |
Cơ sở thử nghiệm | ISO3374 | ISO3342 | ISO4603 @0.5KPa | ISO 3344 | |
Đường kính lõi giấy: 152/305mm |
Ghi chú: đặc điểm kỹ thuật khác có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu.
ĐÓNG GÓI
1. Mỗi cuộn màng PE;
2. Đóng gói bằng pallet: không quá 2 lớp.
ĐẶC TRƯNG
Sợi phân tán đồng đều, bề mặt mịn
Độ bền cao và khả năng chống uốn sau khi kết hợp với tấm thạch cao
Chống cháy, chống nước, chống tia cực tím
Sát trùng, chống nhăn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm | Đơn vị trọng lượng(g/m2) | Sức căng MD(N/50mm) | Sức căng CD(N/50mm) | Độ dày (mm) | Độ ẩm Nội dung (%) |
F-TMC120 | 120 | ≥260 | ≥150 | 0,45(±0,05) | 1,0 |
F-TMC200 | 200 | ≥ 350 | ≥250 | 0,50±0,10 | 1,0 |
F-TMC330 | 330 | ≥ 400 | ≥300 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC350 | 350 | ≥ 410 | ≥310 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC390 | 390 | ≥ 450 | ≥330 | 0,80±0,10 | 1,0 |
F-TMC430 | 430 | ≥ 500 | ≥350 | 0,80±0,10 | 1,0 |
Cơ sở thử nghiệm | ISO3374 | ISO3342 | ISO4603 @0.5KPa | ISO 3344 | |
Đường kính lõi giấy: 152/305mm |
Ghi chú: đặc điểm kỹ thuật khác có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu.
ĐÓNG GÓI
1. Mỗi cuộn màng PE;
2. Đóng gói bằng pallet: không quá 2 lớp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm | Đơn vị trọng lượng(g/m2) | Sức căng MD(N/50mm) | Sức căng CD(N/50mm) | Độ dày (mm) | Độ ẩm Nội dung (%) |
F-TMC120 | 120 | ≥260 | ≥150 | 0,45(±0,05) | 1,0 |
F-TMC200 | 200 | ≥ 350 | ≥250 | 0,50±0,10 | 1,0 |
F-TMC330 | 330 | ≥ 400 | ≥300 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC350 | 350 | ≥ 410 | ≥310 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC390 | 390 | ≥ 450 | ≥330 | 0,80±0,10 | 1,0 |
F-TMC430 | 430 | ≥ 500 | ≥350 | 0,80±0,10 | 1,0 |
Cơ sở thử nghiệm | ISO3374 | ISO3342 | ISO4603 @0.5KPa | ISO 3344 | |
Đường kính lõi giấy: 152/305mm |
Ghi chú: đặc điểm kỹ thuật khác có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu.
ĐÓNG GÓI
1. Mỗi cuộn màng PE;
2. Đóng gói bằng pallet: không quá 2 lớp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm | Đơn vị trọng lượng(g/m2) | Sức căng MD(N/50mm) | Sức căng CD(N/50mm) | Độ dày (mm) | Độ ẩm Nội dung (%) |
F-TMC120 | 120 | ≥260 | ≥150 | 0,45(±0,05) | 1,0 |
F-TMC200 | 200 | ≥ 350 | ≥250 | 0,50±0,10 | 1,0 |
F-TMC330 | 330 | ≥ 400 | ≥300 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC350 | 350 | ≥ 410 | ≥310 | 0,70±0,10 | 1,0 |
F-TMC390 | 390 | ≥ 450 | ≥330 | 0,80±0,10 | 1,0 |
F-TMC430 | 430 | ≥ 500 | ≥350 | 0,80±0,10 | 1,0 |
Cơ sở thử nghiệm | ISO3374 | ISO3342 | ISO4603 @0.5KPa | ISO 3344 | |
Đường kính lõi giấy: 152/305mm |
Ghi chú: đặc điểm kỹ thuật khác có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu.
ĐÓNG GÓI
1. Mỗi cuộn màng PE;
2. Đóng gói bằng pallet: không quá 2 lớp.
ĐÓNG GÓI
1. Mỗi cuộn màng PE;
2. Đóng gói bằng pallet: không quá 2 lớp.
ĐÓNG GÓI
1. Mỗi cuộn màng PE;
2. Đóng gói bằng pallet: không quá 2 lớp.
ĐT: +86 25 52270147
Fax: +86 25 58321442 / 52255211
Đám đông: +86 18851651909
Whatsapp: 0086 18851651909
E-mail: fiberglass@njefg.com
Trang mạng: www.china-fiberglass.com