Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
Tấm lợp sợi thủy tinh được sản xuất từ sợi thủy tinh cắt nhỏ có chiều dài sợi danh định 12-18mm, đường kính sợi 10-15micron.Sản phẩm này được gia cố bằng sợi thủy tinh có khoảng cách khoảng 15mm theo hướng máy để tăng độ bền kéo MD.Tấm lợp bằng sợi thủy tinh có độ bền kéo cao, chống ăn mòn và dễ bị nhựa đường thấm.Tấm lợp sợi thủy tinh được thiết kế đặc biệt làm vật liệu cốt lõi của màng bitum biến tính APP hoặc SBS.
Lông cừu lợp sợi thủy tinh còn được đặt tên là khăn giấy sợi thủy tinh, khăn giấy lợp sợi thủy tinh, thảm sợi thủy tinh, sợi thủy tinh không dệt, sợi de verre, voile de verre, v.v.
Tấm lợp sợi thủy tinh được sản xuất từ sợi thủy tinh cắt nhỏ có chiều dài sợi danh định 12-18mm, đường kính sợi 10-15micron.Sản phẩm này được gia cố bằng sợi thủy tinh có khoảng cách khoảng 15mm theo hướng máy để tăng độ bền kéo MD.Tấm lợp bằng sợi thủy tinh có độ bền kéo cao, chống ăn mòn và dễ bị nhựa đường thấm.Tấm lợp sợi thủy tinh được thiết kế đặc biệt làm vật liệu cốt lõi của màng bitum biến tính APP hoặc SBS.
Lông cừu lợp sợi thủy tinh còn được đặt tên là khăn giấy sợi thủy tinh, khăn giấy lợp sợi thủy tinh, thảm sợi thủy tinh, sợi thủy tinh không dệt, sợi de verre, voile de verre, v.v.
Độ bền kéo cao, độ bền xé cao, độ giãn dài thấp
Chống ăn mòn
Dễ dàng ngâm với bitum
Độ bền kéo cao, độ bền xé cao, độ giãn dài thấp
Chống ăn mòn
Dễ dàng ngâm với bitum
Mã sản phẩm | Đơn vị trọng lượng(g/m2) | Không gian sợi (mm) | LỢI (%) | Độ bền kéo MD (N/50mm) | Độ bền kéo CD (N/50mm) | Độ ẩm (%) |
F-WM-50 | 50 | / | 25 | ≥220 | ≥95 | .1.0 |
F-WM-60 | 60 | / | 25 | ≥250 | ≥125 | .1.0 |
F-WM-90 | 90 | / | 25 | ≥400 | ≥180 | .1.0 |
F-WM45-T/15 | 45 | 15 | 25 | ≥180 | ≥65 | .1.0 |
F-WM50-T/15 | 50 | 15 | 25 | ≥225 | ≥75 | .1.0 |
F-WM55-T/15 | 55 | 15 | 25 | ≥230 | ≥85 | .1.0 |
F-WM60-T/15 | 60 | 15 | 25 | ≥245 | ≥100 | .1.0 |
F-WM90-T/15 | 90 | 15 | 25 | ≥400 | ≥180 | .1.0 |
Cơ sở thử nghiệm | ISO3374 | ISO 1887 | ISO3342 | ISO 3344 |
Lưu ý: 1. Chiều dài và chiều rộng khác nhau có thể được điều chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.
2. Dữ liệu kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo.
Mã sản phẩm | Đơn vị trọng lượng(g/m2) | Không gian sợi (mm) | LỢI (%) | Độ bền kéo MD (N/50mm) | Độ bền kéo CD (N/50mm) | Độ ẩm (%) |
F-WM-50 | 50 | / | 25 | ≥220 | ≥95 | .1.0 |
F-WM-60 | 60 | / | 25 | ≥250 | ≥125 | .1.0 |
F-WM-90 | 90 | / | 25 | ≥400 | ≥180 | .1.0 |
F-WM45-T/15 | 45 | 15 | 25 | ≥180 | ≥65 | .1.0 |
F-WM50-T/15 | 50 | 15 | 25 | ≥225 | ≥75 | .1.0 |
F-WM55-T/15 | 55 | 15 | 25 | ≥230 | ≥85 | .1.0 |
F-WM60-T/15 | 60 | 15 | 25 | ≥245 | ≥100 | .1.0 |
F-WM90-T/15 | 90 | 15 | 25 | ≥400 | ≥180 | .1.0 |
Cơ sở thử nghiệm | ISO3374 | ISO 1887 | ISO3342 | ISO 3344 |
Lưu ý: 1. Chiều dài và chiều rộng khác nhau có thể được điều chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.
2. Dữ liệu kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo.
Mỗi chiếc được đóng gói bằng màng nhựa và bìa cứng, hai cuộn trên mỗi pallet (40 cuộn/40'GP có pallet; 44 cuộn/40'GP không có pallet)
Mỗi chiếc được đóng gói bằng màng nhựa và bìa cứng, hai cuộn trên mỗi pallet (40 cuộn/40'GP có pallet; 44 cuộn/40'GP không có pallet)
Sản phẩm này nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và không mưa, với nhiệt độ từ 5oC đến 35oC và độ ẩm từ 35% đến 65%.Nên giữ nguyên gói khi không sử dụng để tránh ẩm ướt.
Sản phẩm này nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và không mưa, với nhiệt độ từ 5oC đến 35oC và độ ẩm từ 35% đến 65%.Nên giữ nguyên gói khi không sử dụng để tránh ẩm ướt.
ĐT: +86 25 52270147
Fax: +86 25 58321442 / 52255211
Đám đông: +86 18851651909
Whatsapp: 0086 18851651909
E-mail: fiberglass@njefg.com
Trang mạng: www.china-fiberglass.com